Danh mục tài liệu chuyên ngành Phòng chống tệ nạn xã hội phục vụ kỳ thi tuyển, xét tuyển công chức theo chỉ tiêu biên chế giao năm 2020.
Chủ Nhật, 16/08/2020 20:36
DANH MỤC TÀI
LIỆU
PHỤC VỤ KỲ THI TUYỂN, XÉT TUYỂN CÔNG CHỨC
THEO CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ GIAO NĂM 2020
CHUYÊN NGÀNH: PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
Stt
|
Tên loại văn
bản
|
Số/ Ký hiệu
|
Ngày ban
hành
|
Cơ quan
ban hành
|
Trích yếu
nội dung
|
Số trang
|
1
|
Luật
|
23/2000/QH10
|
09/12/2000
|
Quốc hội
|
Luật phòng, chống ma túy
|
17
|
2
|
Luật
|
16/2008/QH12
|
03/6/2008
|
Quốc hội
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật phòng chống ma túy
|
9
|
3
|
Văn bản hợp nhất
|
13/VBHN-VPQH
|
23/7/2012
|
Văn phòng Quốc
hội
|
Văn bản hợp nhất Luật phòng, chống ma
túy
|
22
|
4
|
Luật
|
64/2006/QH11
|
29/06/2006
|
Quốc hội
|
Luật phòng, chống nhiễm vi rút gây ra
hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS)
|
22
|
5
|
Pháp lệnh
|
10/2003/PL-UBTVQH11
|
14/3/2003
|
Ủy ban Thường
vụ Quốc hội
|
Phòng, chống mại đâm
|
13
|
6
|
Nghị định
|
178/2004/NĐ-CP
|
15/10/2004
|
Chính phủ
|
Quy định chi tiết thi hành một số
điều của Pháp lệnh phòng, chống mại dâm
|
20
|
7
|
Nghị định
|
167/2013/NĐ-CP
|
12/11/2013
|
Chính phủ
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội, phòng chống tệ nạn xã hội,
phòng cháy chữa cháy, phòng chống bạo lực gia đình
|
60
|
8
|
Nghị định
|
221/2013/NĐ-CP
|
30/12/2013
|
Chính phủ
|
Quy định chế độ áp dụng biện pháp xử
lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc
|
25
|
9
|
Nghị định
|
136/2016/NĐ-CP
|
09/9/2016
|
Chính phủ
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 221/2013/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chế
độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc
|
5
|
10
|
Nghị định
|
90/2016/NĐ-CP
|
01/7/2016
|
Chính phủ
|
Quy định về điều trị nghiện các chất dạng
thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
65
|
11
|
Nghị định
|
80/2018/NĐ-CP
|
17/5/2018
|
Chính phủ
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 147/2003/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định về
điều kiện, thủ tục cấp giấy phép và quản lý hoạt động của cơ sở cai nghiện ma
túy tự nguyện; Nghị định số 135/2004/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2004 của Chính
phủ quy định chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, tổ chức hoạt
động của cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính và chế độ áp
dụng đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh
|
14
|
12
|
Luật
|
66/2011/QH12
|
29/3/2011
|
Quốc hội
|
Luật phòng, chống mua bán người
|
22
|
13
|
Nghị định
|
176/2013/NĐ-CP
|
14/11/2013
|
Chính phủ
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực y tế
(đối với lĩnh vực massage)
|
94
|
14
|
Nghị định
|
109/2016/NĐ-CP
|
01/7/2016
|
Chính phủ
|
Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối
với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh
(đối với lĩnh vực massage)
|
158
|
15
|
Nghị định
|
158/2013/NĐ-CP
|
12/11/2013
|
Chính phủ
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch và quảng cáo
|
75
|
16
|
Nghị định
|
28/2017/NĐ-CP
|
20/3/2017
|
Chính phủ
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 131/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định xử
phạt vi phạm hành chính về quyền tác giả, quyền liên quan và Nghị định số
158/2013/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi
phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch và quảng cáo
|
32
|
17
|
Nghị định
|
94/2010/NĐ-CP
|
09/9/2010
|
Chính phủ
|
Quy định về tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại
cộng đồng
|
17
|
18
|
Nghị định
|
62/2012/NĐ-CP
|
13/8/2012
|
Chính phủ
|
Quy định căn cứ xác định nạn nhân bị
mua bán và bảo vệ an toàn cho nạn nhân, người thân thích của họ
|
9
|
19
|
Nghị định
|
09/2013/NĐ-CP
|
11/01/2013
|
Chính phủ
|
Quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật phòng, chống mua bán người
|
14
|
20
|
Nghị định
|
45/2019/NĐ-CP
|
21/5/2019
|
Chính phủ
|
Quy định về xử phạt hành chính
trong lĩnh vực du lịch
|
33
|
21
|
Nghị định
|
54/2019/NĐ-CP
|
19/6/2019
|
Chính phủ
|
Quy định về kinh doanh dịch vụ
karaoke, dịch vụ vũ trường
|
18
|