1
|
Pháp lệnh
|
26/2005/PL-UBTVQH11
|
29/6/2005
|
Ủy ban
Thường vụ Quốc hội
|
Ưu đãi người
có công với cách mạng
|
15
|
2
|
Pháp lệnh
|
04/2012/UBTVQH13
|
16/7/2012
|
Ủy ban
Thường vụ Quốc hội
|
Sửa đồi, bổ
sung môt số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công vói cách mạng
|
17
|
3
|
Pháp lệnh
|
05/2012/UBTVQH13
|
20/10/2012
|
Ủy ban
Thường vụ Quốc hội
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Pháp lệnh quy định danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt
Nam anh hùng”.
|
2
|
4
|
Nghị định
|
31/2013/NĐ-CP
|
09/4/2013
|
Chính phủ
|
Quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều cùa Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng
|
42
|
5
|
Nghị định
|
56/2013/NĐ-CP
|
22/05/2013
|
Chính phủ
|
Quy đinh chi
tiết và hướng dẫn thi hành Pháp lệnh quy định danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà
mẹ Việt Nam anh hùng”
|
16
|
6
|
Nghị định
|
146/2018/NĐ-CP
|
17/10/2018
|
Chính phủ
|
Quy định chi
tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật bảo hiểm y tế
|
58
|
7
|
Nghị định
|
58/2019/NĐ-CP
|
01/07/2019
|
Chính phủ
|
Quy đinh mức
trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng
|
12
|
8
|
Thông tư
|
05/2013/TT-BLĐTBXH
|
15/05/2013
|
Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Hướng dẫn về
thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách
mạng và thân nhân
|
113
|
9
|
Thông tư
liên tịch
|
03/2014/TTLT-BNV-BQP-BLĐTBXH
|
10/10/2014
|
Bội Nội
vụ; Bộ Quốc Phòng; Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Hướng dẫn thực
hiện một số điểu của Nghị định số 56/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Pháp lệnh quy định Danh hiệu vinh dự
Nhà nước ''Bà mẹ Việt Nam anh hùng"
|
6
|
10
|
Thông tư
|
16/2014/TT-BLĐTBXH
|
30/7/2014
|
Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Hướng dẫn một
số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng
|
30
|
11
|
Thông tư
liên tịch
|
13/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC
|
03/6/2014
|
Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội; Bộ Tài chính
|
Hướng dẫn chế
độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi
công liệt sĩ
|
40
|
12
|
Thông tư
liên tịch
|
20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH
|
30/6/2016
|
Bộ Y tế;
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Hướng dẫn khám
giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc
hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ
|
32
|
13
|
Thông tư
|
36/2015/TT-BLĐTBXH
|
28/9/2015
|
Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Hướng dẫn hồ
sơ, trình tự thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với
người có công với cách mạng và con của họ
|
10
|
14
|
Thông tư
liên tịch
|
45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH
|
25/11/2014
|
Bộ Y tế;
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Hướng dẫn khám
giám định thương tật đối với thương
binh và người hưởng chính sách như thương binh
|
15
|
15
|
Thông tư
|
101/2018/TT-BTC
|
14/11/2018
|
Bộ Tài
chính
|
Quy định quản
lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực
tiếp tham gia kháng chiến do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý
|
19
|
16
|
Thông tư
|
30/2019/TT-BLĐTBXH
|
26/12/2019
|
Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Hướng dẫn lập
danh sách đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội quản lý
|
9
|
17
|
Thông tư
liên tịch
|
28/2013/TTLT-BLĐTBXH-BQP
|
22/10/2013
|
Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội; Bộ Quốc phòng
|
Hướng dẫn xác
nhận liệt sĩ, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh trong chiến
tranh không còn giấy tờ
|
21
|
18
|
Luật
|
38/2013/QH13
|
16/11/2013
|
Quốc hội
|
Luật Việc làm
|
20
|
19
|
Nghị định
|
28/2015/NĐ-CP
|
12/3/2015
|
Chính phủ
|
Quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp
|
27
|
20
|
Nghị định
|
61/2020/NĐ-CP
|
29/5/2020
|
Chính phủ
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm
2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về
bảo hiểm thất nghiệp
|
19
|
21
|
Nghị định
|
11/2016/NĐ-CP
|
03/02/2016
|
Chính phủ
|
Quy định chi
tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc
tại Viêt Nam
|
16
|
22
|
Quyết định
|
77/2014/QĐ-TTg
|
24/12/2014
|
Thủ tướng
Chính phủ
|
Quy định mức
hỗ trợ học nghề đối với người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp
|
3
|
23
|
Luật
|
84/2015/QH13
|
25/6/2015
|
Quốc hội
|
Luật An toàn,
vệ sinh lao động
|
59
|
24
|
Nghị định
|
39/2016/NĐ-CP
|
15/5/2016
|
Chính phủ
|
Quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động
|
84
|
25
|
Nghị định
|
58/2020/NĐ-CP
|
27/5/2020
|
Chính phủ
|
Quy định mức đóng
bảo hiểm xã hội bắt buộc vào Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
|
95
|
26
|
Thông tư
|
36/2019/TT-BLĐTBXH
|
30/12/2019
|
Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Ban hành danh
mục các loại máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ
sinh lao động
|
10
|
27
|
Thông tư
|
07/2016/TT-BLĐTBXH
|
15/5/2016
|
Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Quy định một
số nội dung tổ chức thực hiện công tác an toàn, vệ sinh lao động đối với cơ sở
sản xuất kinh doanh
|
17
|
28
|
Thông tư
|
10/2013/TT-BLĐTBXH
|
10/6/2013
|
Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Ban hành danh
mục các công việc và nơi làm việc cấm sử dụng lao động là người chưa thành niên
|
13
|
29
|
Thông tư
|
11/2013/TT-BLĐTBXH
|
11/6/2013
|
Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Ban hành danh
mục công việc nhẹ được sử dụng người dưới 15 tuổi làm việc
|
4
|
30
|
Luật
|
58/2014/QH13
|
20/11/2014
|
Quốc hội
|
Luật bảo hiểm
xã hội
|
51
|
31
|
Nghị định
|
90/2019/NĐ-CP
|
15/11/2019
|
Chính phủ
|
Quy định mức
lương tối thiếu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động
|
8
|
32
|
Nghị định
|
115/2015/NĐ-CP
|
11/11/2015
|
Chính phủ
|
Quy định chi
tiết một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
32
|
33
|
Nghị định
|
41/2013/NĐ-CP
|
08/5/2013
|
Chính phủ
|
Quy định chi
tiết thi hành Điều 220 của Bộ Luật lao động về Danh mục đơn vị sử dụng lao động
không được đình công và giải quyết yêu cầu của tập thể lao động ở đơn vị sử dụng
lao đông không được đình công
|
8
|
34
|
Nghị định
|
44/2013/NĐ-CP
|
10/05/2013
|
Chính phủ
|
Quy định chi
tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về hợp đồng lao động
|
10
|
35
|
Nghị định
|
46/2013/NĐ-CP
|
10/5/2013
|
Chính phủ
|
Quy định chi
tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tranh chấp lao động
|
8
|
36
|
Nghị định
|
05/2015/NĐ-CP
|
12/01/2015
|
Chính phủ
|
Quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ Luật Lao động
|
25
|
37
|
Nghị định
|
148/2018/NĐ-CP
|
24/10/2018
|
Chính phủ
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 01 năm 2015 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật
lao động
|
7
|
38
|
Nghị định
|
49/2013/NĐ-CP
|
14/5/2013
|
Chính phủ
|
Quy định chi
tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương
|
7
|
39
|
Luật
|
10/2012/QH13
|
18/6/2012
|
Quốc hội
|
Bộ luật Lao động
|
68
|
40
|
Thông tư
|
59/2015/TT-BLĐTBXH
|
29/12/2015
|
Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã
hội bắt buộc
|
58
|
41
|
Thông tư
|
01/2016/TT-BLĐTBXH
|
18/02/2016
|
Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã
hội tự nguyện
|
20
|
42
|
Luật
|
102/2016/QH13
|
05/4/2016
|
Quốc hội
|
Luật Trẻ em
|
41
|
43
|
Nghị định
|
56/2017/NĐ-CP
|
09/5/2017
|
Chính phủ
|
Quy định chi
tiết một số điều của Luật Trẻ em
|
56
|
44
|
Quyết định
|
1023/QĐ-TTg
|
07/6/2016
|
Thủ tướng
Chính phủ
|
Phê duyệt Chương
trình phòng ngừa, giảm thiểu lao động trẻ em giai đoạn 2016-2020
|
6
|
45
|
Nghị định
|
144/2013/NĐ-CP
|
29/10/2013
|
Chính phủ
|
Quy định xử
phạt vi phạm hành chính về bảo trợ, cứu trợ xã hội và bảo vệ, chăm sóc trẻ em
|
28
|
46
|
Quyết định
|
06/QĐ-TTg
|
03/01/2019
|
Thủ tướng
Chính phủ
|
Ban hành Quy định
tiêu chuẩn, trình tự đánh giá và công nhận xã, phường, thị trấn phù hợp với
trẻ em
|
9
|
47
|
Quyết định
|
565/QĐ-TTg
|
25/4/2017
|
Thủ tướng
Chính phủ
|
Phê duyệt Chương
trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xă hội giai đoạn 2016-2020
|
22
|
48
|
Quyết định
|
2361/QĐ-TTg
|
22/12/2015
|
Thủ tướng
Chính phủ
|
Phê duyệt Chương
trình bảo vệ trẻ em giai đoạn 2016 - 2020
|
7
|
49
|
Luật
|
73/2006/QH11
|
29/11/2006
|
Quốc hội
|
Luật Bình đẳng
giới
|
15
|
50
|
Nghị định
|
70/2008/NĐ-CP
|
04/6/2008
|
Chính phủ
|
Quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Bình đẳng giới
|
9
|
51
|
Thông tư
|
09/2018/TT-BLĐTBXH
|
28/08/2018
|
Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Hướng dẫn quy
trình trợ giúp trẻ em bị ảnh hưởng bởi HIV/AIDS
|
30
|
52
|
Quyết định
|
588/QĐ-TTg
|
17/5/2019
|
Thủ tướng
Chính phủ
|
Phê duyệt Đề án
vận động nguồn lực xã hội hỗ trợ trẻ em các xã đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân
tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2019 - 2025
|
5
|
53
|
Thông tư
|
36/2018/TT-BLĐTBXH
|
26/12/2018
|
Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Hướng dẫn thực
hiện lấy ý kiến của trẻ em trong quá trình xây dựng chương trình, chính sách,
văn bản quy phạm pháp luật, quyết định, quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế
- xã hội về trẻ em hoặc liên quan đến trẻ em
|
6
|
54
|
Thông tư
|
10/2019/TT-BKHĐT
|
30/07/2019
|
Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
Quy định bộ
chỉ tiêu thống kê phát triển giới của quốc gia
|
69
|
55
|
Quyết định
|
1438/QĐ-TTg
|
29/10/2018
|
Thủ tướng
Chính phủ
|
Phê duyệt Đề án
hỗ trợ trẻ em khuyết tật tiếp cận các dịch vụ bảo vệ, chăm sóc, giáo dục tại
cộng đồng giai đoạn 2018 - 2025
|
6
|
56
|
Quyết định
|
1437/QĐ-TTg
|
29/10/2018
|
Thủ tướng
Chính phủ
|
Phê duyệt Đề án
chăm sóc vì sự phát triển toàn diện trẻ em trong những năm đầu đời tại gia đình
và cộng đồng giai đoạn 2018 - 2025
|
6
|
57
|
Quyết định
|
1863/QĐ-TTg
|
23/12/2019
|
Thủ tướng
Chính phủ
|
Về việc phê
duyệt Kế hoạch hành động quốc gia phòng, chống bạo lực, xâm hại trẻ em giai đoạn
2020-2025
|
6
|
58
|
Luật
|
74/2014/QH13
|
27/11/2014
|
Quốc hội
|
Luật Giáo dục
nghề nghiệp
|
43
|
59
|
Nghị định
|
79/2015/NĐ-CP
|
14/09/2015
|
Chính phủ
|
Quy định xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
29
|
60
|
Nghị định
|
143/2016/NĐ-CP
|
14/10/2016
|
Chính phủ
|
Quy định điều
kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
54
|
61
|
Nghị định
|
49/2018/NĐ-CP
|
30/03/2018
|
Chính phủ
|
Nghị định quy
định về kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp
|
40
|
62
|
Nghị định
|
140/2018/NĐ-CP
|
08/10/2018
|
Chính phủ
|
Sửa đổi, bổ
sung các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành
chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của bộ lao động - thương binh và xã hội
|
74
|
63
|
Nghị định
|
15/2019/NĐ-CP
|
01/02/2019
|
Chính phủ
|
Quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật giáo dục nghề nghiệp
|
67
|
64
|
Quyết định
|
46/2015/QĐ-TTg
|
28/9/2015
|
Thủ tướng
Chính phủ
|
Quy định chính
sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng
|
8
|
65
|
Thông tư
|
42/2015/TT-BLĐTBXH
|
20/10/2015
|
Bộ Lao động
-Thương binh và xã hội
|
Quy định về đào
tạo trình độ sơ cấp
|
53
|
66
|
Thông tư
|
43/2015/TT-BLĐTBXH
|
20/10/2015
|
Bộ Lao động
-Thương binh và xã hội
|
Quy định về đào
tạo thường xuyên
|
19
|
67
|
Thông tư
|
57/2015/TT-BLĐTBXH
|
25/12/2015
|
Bộ Lao động
-Thương binh và xã hội
|
Quy định về Điều
lệ trung tâm giáo dục nghề nghiệp
|
45
|
68
|
Thông tư
|
46/2016/TT-BLĐTBXH
|
28/12/2016
|
Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Quy định về điều
lệ trường cao đẳng
|
60
|
69
|
Thông tư
|
47/2016/TT-BLĐTBXH
|
28/12/2016
|
Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Quy định về điều
lệ trường trung cấp
|
58
|
70
|
Thông tư
|
04/2017/TT-BLĐTBXH
|
03/02/2017
|
Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Ban hành Danh
mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
|
28
|
71
|
Thông tư
|
08/2017/TT-BLĐTBXH
|
03/10/2017
|
Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Quy định về
chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp
|
27
|
72
|
Thông tư
|
09/2017/TT-BLĐTBXH
|
13/03/2017
|
Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Quy định việc
tổ chức thực hiện chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
theo niên chế hoặc theo phương thức tích lũy mô-đun hoặc tín chỉ; quy chế kiểm
tra, thi, xét công nhận tốt nghiệp
|
34
|
73
|
Thông tư
|
10/2017/TT-BLĐTBXH
|
13/03/2017
|
Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Quy định về mẫu
bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng
tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng
|
19
|
74
|
Thông tư
|
34/2017/TT-BLĐTBXH
|
29/12/2017
|
Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Quy định việc
công nhận đối với văn bằng, chứng chỉ giáo dục nghề nghiệp do cơ sở giáo dục
nghề nghiệp nước ngoài cấp
|
4
|
75
|
Thông tư
|
18/2018/TT-BLĐTBXH
|
30/10/2018
|
Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
25
|
76
|
Thông tư
|
34/2018/TT-BLĐTBXH
|
28/12/2018
|
Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về đào
tạo trình độ sơ cấp, Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định
về đào tạo thường xuyên, Thông tư số 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 quy định
chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH
ngày 10/3/2017 quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo giáo
dục nghề nghiệp, Thông tư số 10/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13/3/2017 quy định về mẫu
bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; việc in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy
bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng và Thông tư số 31/2017/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2017 quy định về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình
thức đào tạo vừa làm vừa học
|
23
|
77
|
Luật
|
51/2010/QH12
|
17/6/2010
|
Quốc hội
|
Luật Người
khuyết tật
|
22
|
78
|
Luật
|
39/2009/QH12
|
23/11/2009
|
Quốc hội
|
Luật Người
cao tuổi
|
14
|
79
|
Nghị định
|
28/2012/NĐ-CP
|
10/4/2012
|
Chính phủ
|
Quy định chi
tiết, hướng dẫn một số điều của Luật Người khuyết tật
|
18
|
80
|
Nghị định
|
06/2011/NĐ-CP
|
14/01/2011
|
Chính phủ
|
Quy định chi
tiết, hướng dẫn một số điều của Luật Người cao tuổi
|
10
|
81
|
Nghị định
|
136/2013/NĐ-CP
|
21/10/2013
|
Chính phủ
|
Quỵ định chính
sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
29
|
82
|
Quyết định
|
59/2015/QĐ-TTg
|
19/11/2015
|
Thủ tướng
Chính phủ
|
Ban hành chuẩn
nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020
|
5
|
83
|
Thông tư
|
26/2012/TT-BLĐTBXH
|
12/11/2012
|
Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Hướng dẫn một
số điều của Nghị định 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi
tiết, hướng dẫn một sổ điều của Luật Người khuyết tật
|
15
|
84
|
Thông tư
|
01/2015/TT-BLĐTBXH
|
06/01/2015
|
Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Hướng dẫn về
quản lý trường hợp với người khuyết tật
|
27
|
85
|
Thông tư
|
17/2016/TT-BLĐTBXH
|
28/6/2016
|
Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Hướng dẫn quy
trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa
chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020
|
85
|
86
|
Thông tư
|
14/2018/TT-BLĐTBXH
|
26/9/2018
|
Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2016
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm theo chuẩn nghèo
tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020
|
20
|
87
|
Nghị định
|
140/2018/NĐ-CP
|
08/10/2018
|
Chính phủ
|
Sửa đổi, bổ
sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành
chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
74
|
88
|
Thông tư
liên tịch
|
37/2015/TTLT-BLĐTBXH-BNV
|
02/10/2015
|
Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội; Bộ Nội vụ
|
Hướng dẫn chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh
|
12
|